bay, sự tiến cử, nỗi đau tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bay, sự tiến cử, nỗi đau tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bay sự tiến cử nỗi đau
bay
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 飛行
Cách đọc : ひこう
Ví dụ :
chuyến bay này thời gian bay kéo dài khoảng 3 tiếng
このフライトの飛行時間は約3時間です。 このフライトのひこうじかんはやく3じかんです。
sự tiến cử
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 推薦
Cách đọc : すいせん
Ví dụ :
anh ta được tiến cử làm hội trưởng
彼は会長に推薦されたよ。 かれはかいちょうにすいせんされたよ。
nỗi đau
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 苦しみ
Cách đọc : くるしみ
Ví dụ :
không ai có thể hiểu được nỗi khổ tâm của anh ta
誰も彼の苦しみを理解していなかったな。 だれもかれのくるしみをりかいしていなかったな。
Trên đây là nội dung bài viết : bay, sự tiến cử, nỗi đau tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.