tiền nộp hàng tháng, sự đãng trí, dột, rò rỉ tiếng Nhật là gì ?

tiền nộp hàng tháng, sự đãng trí, dột, rò rỉ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tiền nộp hàng tháng, sự đãng trí, dột, rò rỉ tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
tiền nộp hàng tháng, sự đãng trí, dột, rò rỉ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tiền nộp hàng tháng sự đãng trí dột, rò rỉ

tiền nộp hàng tháng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 月謝
Cách đọc : げっしゃ
Ví dụ :
Cậu đã đưa tiền học phí hàng thàng cho thầy chưa
先生に月謝を渡しましたか。

sự đãng trí

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 度忘れ
Cách đọc : どわすれ
Ví dụ :
tôi đã quên khuấy tên của cô ấy rồi
彼の名前を度忘れしたぞ。

dột, rò rỉ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 漏る
Cách đọc : もる
Ví dụ :
Nước mưa rò từ trên trần đó
天井から雨が漏るの。

Trên đây là nội dung bài viết : tiền nộp hàng tháng, sự đãng trí, dột, rò rỉ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!