biển khơi, khơi, kết hợp, chính sách tiếng Nhật là gì ?

biển khơi, khơi, kết hợp, chính sách tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

biển khơi, khơi, kết hợp, chính sách tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
biển khơi, khơi, kết hợp, chính sách tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : biển khơi, khơi kết hợp chính sách

biển khơi, khơi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : おき
Ví dụ :
Ngoài khơi có hòn đảo nhỏ
沖に小島が見えます。

kết hợp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 結合
Cách đọc : けつごう
Ví dụ :
Tôi đã hợp các file lại thành 1
ファイルを結合して1つにしました。

chính sách

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 政策
Cách đọc : せいさく
Ví dụ :
Chính sách mới nghĩ là không tốt lắm
新しい政策はあまり良いとは思えません。

Trên đây là nội dung bài viết : biển khơi, khơi, kết hợp, chính sách tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!