sống cùng nhau, rực rỡ, chói lọi, vật tư tiếng Nhật là gì ?

sống cùng nhau, rực rỡ, chói lọi, vật tư tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sống cùng nhau, rực rỡ, chói lọi, vật tư tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
sống cùng nhau, rực rỡ, chói lọi, vật tư tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sống cùng nhau rực rỡ, chói lọi vật tư

sống cùng nhau

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 同居
Cách đọc : どうきょ
Ví dụ :
tôi vẫn đang sống chung với bố mẹ
私はまだ両親と同居しています。

rực rỡ, chói lọi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 鮮やか
Cách đọc : あざやか
Ví dụ :
Quả núi có một màu xanh thật rực rỡ
山は鮮やかな緑でした。

vật tư

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 物資
Cách đọc : ぶっし
Ví dụ :
tôi đã gửi vật tư tới vùng bị thiệt hại
被災地に物資を送ったよ。

Trên đây là nội dung bài viết : sống cùng nhau, rực rỡ, chói lọi, vật tư tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!