nhìn ra, hướng ra, thuộc địa, xếp thẳng hàng tiếng Nhật là gì ?

nhìn ra, hướng ra, thuộc địa, xếp thẳng hàng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhìn ra, hướng ra, thuộc địa, xếp thẳng hàng tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nhìn ra, hướng ra, thuộc địa, xếp thẳng hàng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhìn ra, hướng ra thuộc địa xếp thẳng hàng

nhìn ra, hướng ra

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 面する
Cách đọc : めんする
Ví dụ :
nhà tôi hướng nhìn ra sông
私の家は川に面しています。

thuộc địa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 植民地
Cách đọc : しょくみんち
Ví dụ :
đất nước này đã từng là thuộc địa của Anh
この国はイギリスの植民地でした。

xếp thẳng hàng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 整列
Cách đọc : せいれつ
Ví dụ :
Hãy đến nhà tập thể dục và xếp thẳng hàng
体育館に行って整列しなさい。

Trên đây là nội dung bài viết : nhìn ra, hướng ra, thuộc địa, xếp thẳng hàng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!