niềm mơ ước, đồ đi mưa, nhát gan tiếng Nhật là gì ?

niềm mơ ước, đồ đi mưa, nhát gan tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

niềm mơ ước, đồ đi mưa, nhát gan tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
niềm mơ ước, đồ đi mưa, nhát gan tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : niềm mơ ước đồ đi mưa nhát gan

niềm mơ ước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 憧れ
Cách đọc : あこがれ
Ví dụ :
việc sống ở nước ngoài là niềm mơ ước của tôi
海外に住むのは私の憧れです。

đồ đi mưa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 雨具
Cách đọc : あまぐ
Ví dụ :
đừng quên chuẩn bị đồ đi mưa đấy
雨具の用意を忘れないように。

nhát gan

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 臆病
Cách đọc : おくびょう
Ví dụ :
em trai tôi hồi nhỏ rất nhát gan
弟は小さい頃は臆病だったんだ。

Trên đây là nội dung bài viết : niềm mơ ước, đồ đi mưa, nhát gan tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!