năm trước, tuyển nhân viên, không ổn định tiếng Nhật là gì ?

năm trước, tuyển nhân viên, không ổn định tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

năm trước, tuyển nhân viên, không ổn định tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
năm trước, tuyển nhân viên, không ổn định tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : năm trước tuyển nhân viên không ổn định

năm trước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前年
Cách đọc : ぜんねん
Ví dụ :
so với năm ngoái lợi nhuận đã tăng lên rồi
前年に比べて利益が上がりました。

tuyển nhân viên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 求人
Cách đọc : きゅうじん
Ví dụ :
anh ta nhờ vào quảng cáo tìm việc mà đã tìm được việc làm rồi
彼は求人広告で仕事を見つけたんだ。

không ổn định

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不安定
Cách đọc : ふあんてい
Ví dụ :
gần đây sức khoẻ tôi không được ổn lắm
最近、体調が少し不安定です。

Trên đây là nội dung bài viết : năm trước, tuyển nhân viên, không ổn định tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!