thấp thoáng, nhỏ bé, bị tổn thương, quần chúng tiếng Nhật là gì ?

thấp thoáng, nhỏ bé, bị tổn thương, quần chúng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thấp thoáng, nhỏ bé, bị tổn thương, quần chúng tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
thấp thoáng, nhỏ bé, bị tổn thương, quần chúng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thấp thoáng, nhỏ bé bị tổn thương quần chúng

thấp thoáng, nhỏ bé

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 微か
Cách đọc : かすか
Ví dụ :
từ tầng dưới tôi đã nghe thấy âm thanh thấp thoáng
階下から微かな音が聞こえた。

bị tổn thương

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 傷つく
Cách đọc : きずつく
Ví dụ :
tôi đã bị tổn thương bởi lời nói của cô ấy
私は彼女の言葉に傷つきました。

quần chúng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 群衆
Cách đọc : ぐんしゅう
Ví dụ :
anh ta đã bắt chuyện với mọi người bằng mic
彼はマイクで群衆に話しかけたんだ。

Trên đây là nội dung bài viết : thấp thoáng, nhỏ bé, bị tổn thương, quần chúng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!