bình đẳng, khuyết, thiếu, nỗ lực, cố gắng tiếng Nhật là gì ?

bình đẳng, khuyết, thiếu, nỗ lực, cố gắng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bình đẳng, khuyết, thiếu, nỗ lực, cố gắng tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
bình đẳng, khuyết, thiếu, nỗ lực, cố gắng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bình đẳng khuyết, thiếu nỗ lực, cố gắng

bình đẳng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 平等
Cách đọc : びょうどう
Ví dụ :
Giáo viên đó đối xử bình đẳng với tât cả học sinh
あの先生は生徒をみな平等に扱います。

khuyết, thiếu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 欠ける
Cách đọc : かける
Ví dụ :
Cái cốc mà tôi yêu thích bị sứt mẻ mất rồi
お気に入りのカップが欠けてしまいました。

nỗ lực, cố gắng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 努める
Cách đọc : つとめる
Ví dụ :
Nỗ lực để có được thành tích tốt
良い成績が取れるように努めます。

Trên đây là nội dung bài viết : bình đẳng, khuyết, thiếu, nỗ lực, cố gắng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!