số nhà, lợi tức, lãi suất, tiếng thét tiếng Nhật là gì ?

số nhà, lợi tức, lãi suất, tiếng thét tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

số nhà, lợi tức, lãi suất, tiếng thét tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
số nhà, lợi tức, lãi suất, tiếng thét tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : số nhà lợi tức, lãi suất tiếng thét

số nhà

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 番地
Cách đọc : ばんち
Ví dụ :
bạn có biết số nhà của toà nhà đó không
その建物の番地は分かりますか。

lợi tức, lãi suất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 利息
Cách đọc : りそく
Ví dụ :
Tiền gửi ở ngân hàng có được lợi tức
預金には利息がつきます。

tiếng thét

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 悲鳴
Cách đọc : ひめい
Ví dụ :
tôi đã nghe thấy tiếng thét từ bên ngoài
外から悲鳴が聞こえたな。

Trên đây là nội dung bài viết : số nhà, lợi tức, lãi suất, tiếng thét tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!