số lượng lớn, lãi suất, nhân quyền tiếng Nhật là gì ?

số lượng lớn, lãi suất, nhân quyền tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

số lượng lớn, lãi suất, nhân quyền tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
số lượng lớn, lãi suất, nhân quyền tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : số lượng lớn lãi suất nhân quyền

số lượng lớn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大量
Cách đọc : たいりょう
Ví dụ :
ngày hôm qua một số lượng lớn rác đã được thải ra
昨日大量のゴミが出た。

lãi suất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 金利
Cách đọc : きんり
Ví dụ :
gần đây lãi suất ngân hàng tăng nhẹ
最近、銀行の金利が少し上がった。

nhân quyền

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 人権
Cách đọc : じんけん
Ví dụ :
tất cả mọi người đều có nhân quyền
全ての人に人権がある。

Trên đây là nội dung bài viết : số lượng lớn, lãi suất, nhân quyền tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!