phụ lục, thêm vào, giữ, bút máy tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phụ lục, thêm vào, giữ, bút máy tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phụ lục, thêm vào giữ bút máy
phụ lục, thêm vào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 付録
Cách đọc : ふろく
Ví dụ :
Phần phụ thêm của tháng này là DVD anime
今月の付録はアニメのDVDです。
giữ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 押さえる
Cách đọc : おさえる
Ví dụ :
hãy giữ cửa
ドアを押さえてください。
bút máy
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 万年筆
Cách đọc : まんねんひつ
Ví dụ :
tôi đã được bố tặng cho chiếc bút máy như một món quà
父に万年筆をプレゼントしました。
Trên đây là nội dung bài viết : phụ lục, thêm vào, giữ, bút máy tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.