sôi nổi, náo nhệt, khinh miệt, coi thường, quý giá, quý báu tiếng Nhật là gì ?

sôi nổi, náo nhệt, khinh miệt, coi thường, quý giá, quý báu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sôi nổi, náo nhệt, khinh miệt, coi thường, quý giá, quý báu tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
sôi nổi, náo nhệt, khinh miệt, coi thường, quý giá, quý báu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sôi nổi, náo nhệt khinh miệt, coi thường quý giá, quý báu

sôi nổi, náo nhệt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : にぎわう
Cách đọc : にぎわう
Ví dụ :
Ở đây dịp tết có nhiều người nên rất náo nhiệt
ここは正月はたくさんの人でにぎわいます。

khinh miệt, coi thường

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 軽蔑
Cách đọc : けいべつ
Ví dụ :
cô ấy đã luôn coi thường anh ấy
彼女は彼を軽蔑していたの。

quý giá, quý báu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 貴い
Cách đọc : とうとい
Ví dụ :
vì tai nạn đó mà những sinh mạng quý giá bị cướp đi
その事故で貴い命が失われました。

Trên đây là nội dung bài viết : sôi nổi, náo nhệt, khinh miệt, coi thường, quý giá, quý báu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!