yếu đi, suy nhược, thiện ý, lòng tốt, sinh lí tiếng Nhật là gì ?

yếu đi, suy nhược, thiện ý, lòng tốt, sinh lí tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

yếu đi, suy nhược, thiện ý, lòng tốt, sinh lí tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
yếu đi, suy nhược, thiện ý, lòng tốt, sinh lí tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : yếu đi, suy nhược thiện ý, lòng tốt sinh lí

yếu đi, suy nhược

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 弱まる
Cách đọc : よわまる
Ví dụ :
trời trở về tối gió cũng yếu đi
夜になって風が弱まったね。

thiện ý, lòng tốt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 好意
Cách đọc : こうい
Ví dụ :
Anh ấy có thiện ý với cô ấy
彼は彼女に好意をもっています。

sinh lí

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 生理
Cách đọc : せいり
Ví dụ :
Hôm qua bắt đầu (chu kỳ) sinh lý à? (kinh nguyệt …)
昨日、生理が始まったの。

Trên đây là nội dung bài viết : yếu đi, suy nhược, thiện ý, lòng tốt, sinh lí tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!