băng cát sét, phiên âm cách đọc chữ hán, làm khỏe, làm mạnh tiếng Nhật là gì ?

băng cát sét, phiên âm cách đọc chữ hán, làm khỏe, làm mạnh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

băng cát sét, phiên âm cách đọc chữ hán, làm khỏe, làm mạnh tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
băng cát sét, phiên âm cách đọc chữ hán, làm khỏe, làm mạnh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : băng cát sét phiên âm cách đọc chữ hán làm khỏe, làm mạnh

băng cát sét

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : カセットテープ
Cách đọc : カセットテープ
Ví dụ :
ngày xưa người ta đã sử dụng băng cat xet rồi
昔はカセットテープを使っていました。

phiên âm cách đọc chữ hán

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 送り仮名
Cách đọc : おくりがな
Ví dụ :
cách phiên âm đó đã sai rồi
その送り仮名は間違っています。

làm khỏe, làm mạnh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 強める
Cách đọc : つよめる
Ví dụ :
hãy cho to lửa lên
火を強めてください。

Trên đây là nội dung bài viết : băng cát sét, phiên âm cách đọc chữ hán, làm khỏe, làm mạnh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!