cao tuổi, sau chiến tranh, nhà chức trách tiếng Nhật là gì ?

cao tuổi, sau chiến tranh, nhà chức trách tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cao tuổi, sau chiến tranh, nhà chức trách tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
cao tuổi, sau chiến tranh, nhà chức trách tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cao tuổi sau chiến tranh nhà chức trách

cao tuổi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 高齢
Cách đọc : こうれい
Ví dụ :
Anh ấy lấy lý do là tuổi cao để xin thôi chức giám đốc
彼は高齢を理由に社長を辞めた。

sau chiến tranh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 戦後
Cách đọc : せんご
Ví dụ :
Nhật Bản sau chiến tranh vẫn hỗn loạn
戦後の日本は混乱していました。

nhà chức trách

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 当局
Cách đọc : とうきょく
Ví dụ :
nhà chức trách đang điều tra vụ việc này
その事件については当局が調査しています。

Trên đây là nội dung bài viết : cao tuổi, sau chiến tranh, nhà chức trách tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!