chia rẽ, chia ra, sự hoàn thành (khóa học), thanh bình, yên tĩnh tiếng Nhật là gì ?

chia rẽ, chia ra, sự hoàn thành (khóa học), thanh bình, yên tĩnh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chia rẽ, chia ra, sự hoàn thành (khóa học), thanh bình, yên tĩnh tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
chia rẽ, chia ra, sự hoàn thành (khóa học), thanh bình, yên tĩnh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chia rẽ, chia ra sự hoàn thành (khóa học) thanh bình, yên tĩnh

chia rẽ, chia ra

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 分裂
Cách đọc : ぶんれつ
Ví dụ :
công ty bị chia thành 2 bè phái
会社が二つの派閥に分裂しているんだ。

sự hoàn thành (khóa học)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 修了
Cách đọc : しゅうりょう
Ví dụ :
Tháng trước, tôi đã hoàn thành khóa học đó
先月、そのコースを修了しました。

thanh bình, yên tĩnh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : のどか
Cách đọc : のどか
Ví dụ :
quên tôi là một nơi yên bình
私の田舎はのどかなところです。

Trên đây là nội dung bài viết : chia rẽ, chia ra, sự hoàn thành (khóa học), thanh bình, yên tĩnh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!