khinh suất, không cẩn trọng, việc riêng, thân thiện, hòa nhã tiếng Nhật là gì ?

khinh suất, không cẩn trọng, việc riêng, thân thiện, hòa nhã tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

khinh suất, không cẩn trọng, việc riêng, thân thiện, hòa nhã tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
khinh suất, không cẩn trọng, việc riêng, thân thiện, hòa nhã tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : khinh suất, không cẩn trọng việc riêng thân thiện, hòa nhã

khinh suất, không cẩn trọng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 軽率
Cách đọc : けいそつ
Ví dụ :
để không sơ suất trong lời nói hãy thật cẩn trọng
軽率な発言はしないよう、気をつけなさい。

việc riêng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 私用
Cách đọc : しよう
Ví dụ :
Vì việc riêng tôi đã phải ra ngoài
私用で出かけなければなりません。

thân thiện, hòa nhã

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 和やか
Cách đọc : なごやか
Ví dụ :
họ đã ăn cơm một cách thân thiện
彼らは和やかに食事をした。

Trên đây là nội dung bài viết : khinh suất, không cẩn trọng, việc riêng, thân thiện, hòa nhã tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!