tiếc nuối, phong phú, giàu có, than khóc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tiếc nuối, phong phú, giàu có, than khóc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tiếc nuối phong phú, giàu có than khóc
tiếc nuối
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 惜しむ
Cách đọc : おしむ
Ví dụ :
tất cả chúng tôi đã luôn tiếc thương về cái chết của anh ấy
私たちはみな彼の死を惜しんだの。
phong phú, giàu có
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 富む
Cách đọc : とむ
Ví dụ :
cuộc sống của anh ta luôn ngập tràn sự thay đổi
彼の人生は変化に富んでいるな。
than khóc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 嘆く
Cách đọc : なげく
Ví dụ :
cho dù có than khóc cũng chả có gì thay đổi
嘆いていても何も変わりません。
Trên đây là nội dung bài viết : tiếc nuối, phong phú, giàu có, than khóc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.