bị cận thị, mong ngóng, mong đợi, thói quen, kinh nghiệm tiếng Nhật là gì ?

bị cận thị, mong ngóng, mong đợi, thói quen, kinh nghiệm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bị cận thị, mong ngóng, mong đợi, thói quen, kinh nghiệm tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
bị cận thị, mong ngóng, mong đợi, thói quen, kinh nghiệm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bị cận thị mong ngóng, mong đợi thói quen, kinh nghiệm

bị cận thị

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 近視
Cách đọc : きんし
Ví dụ :
anh ta bị cận nhẹ
彼は軽い近視です。

mong ngóng, mong đợi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 待ち遠しい
Cách đọc : まちどおしい
Ví dụ :
tôi rất mong ngóng ngày nhập trường
入学式が待ち遠しいです。

thói quen, kinh nghiệm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 慣れ
Cách đọc : なれ
Ví dụ :
trong công việc kinh nghiệm là điều cần thiết
仕事には慣れも必要です。

Trên đây là nội dung bài viết : bị cận thị, mong ngóng, mong đợi, thói quen, kinh nghiệm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!