sự đuổi đi, sự trục xuất, lộng lẫy, sặc sỡ, nghĩa trang, nghĩa địa tiếng Nhật là gì ?

sự đuổi đi, sự trục xuất, lộng lẫy, sặc sỡ, nghĩa trang, nghĩa địa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự đuổi đi, sự trục xuất, lộng lẫy, sặc sỡ, nghĩa trang, nghĩa địa tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
sự đuổi đi, sự trục xuất, lộng lẫy, sặc sỡ, nghĩa trang, nghĩa địa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự đuổi đi, sự trục xuất lộng lẫy, sặc sỡ nghĩa trang, nghĩa địa

sự đuổi đi, sự trục xuất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 追放
Cách đọc : ついほう
Ví dụ :
anh ta đã bị trục xuất ra nước ngoài
彼は国外に追放されました。

lộng lẫy, sặc sỡ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 華やか
Cách đọc : はなやか
Ví dụ :
cô ta là một phụ nữ thật lộng lẫy nhỉ
彼女は華やかな女性ですね。

nghĩa trang, nghĩa địa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 墓地
Cách đọc : ぼち
Ví dụ :
Cạnh ngôi chùa có nghĩa trang
寺のとなりに墓地があります。

Trên đây là nội dung bài viết : sự đuổi đi, sự trục xuất, lộng lẫy, sặc sỡ, nghĩa trang, nghĩa địa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!