học thuyết, cần cù, chăm chỉ, hầu như (không) tiếng Nhật là gì ?

học thuyết, cần cù, chăm chỉ, hầu như (không) tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

học thuyết, cần cù, chăm chỉ, hầu như (không) tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
học thuyết, cần cù, chăm chỉ, hầu như (không) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : học thuyết cần cù, chăm chỉ hầu như (không)

học thuyết

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 学説
Cách đọc : がくせつ
Ví dụ :
đó là học thuyết mới nhất
それは最新の学説ね。

cần cù, chăm chỉ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 勤勉
Cách đọc : きんべん
Ví dụ :
anh ta là người chăm chỉ
彼は勤勉な人です。

hầu như (không)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ろくに
Cách đọc : ろくに
Ví dụ :
đêm qua tôi hầu như không ngủ
ゆうべはろくに寝ていない。

Trên đây là nội dung bài viết : học thuyết, cần cù, chăm chỉ, hầu như (không) tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!