câu lạc bộ, vòng tròn, ngưỡng mộ, đô thị tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
câu lạc bộ, vòng tròn, ngưỡng mộ, đô thị tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : câu lạc bộ, vòng tròn ngưỡng mộ đô thị
câu lạc bộ, vòng tròn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : サークル
Cách đọc : サークル
Ví dụ :
Tôi không biết phải vào vòng tròn nào
どのサークルに入るか迷っちゃった。
ngưỡng mộ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 憧れる
Cách đọc : あこがれる
Ví dụ :
Anh ấy ngưỡng mộ công việc của phi công
彼はパイロットの職に憧れているんだ。
đô thị
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 都会
Cách đọc : とかい
Ví dụ :
Anh ấy đang vui thú với việc sống ở thành phố
彼は都会での生活を楽しんでいるの。
Trên đây là nội dung bài viết : câu lạc bộ, vòng tròn, ngưỡng mộ, đô thị tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.