tranh sơn dầu, mẫu, vật mẫu, cải biến , sửa đổi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tranh sơn dầu, mẫu, vật mẫu, cải biến , sửa đổi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tranh sơn dầu mẫu, vật mẫu cải biến , sửa đổi
tranh sơn dầu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 油絵
Cách đọc : あぶらえ
Ví dụ :
sở thích của tôi là vẽ tranh sơn dầu
趣味で油絵を描いています。
mẫu, vật mẫu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 手本
Cách đọc : てほん
Ví dụ :
Tôi đã vừa nhìn mẫu vừa luyện chữ
手本を見ながら習字をしました。
cải biến , sửa đổi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 改まる
Cách đọc : あらたまる
Ví dụ :
Niên hiệu đã thay đổi (được cải sửa)
年号が改まりました。
Trên đây là nội dung bài viết : tranh sơn dầu, mẫu, vật mẫu, cải biến , sửa đổi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.