chi nhánh, được hoàn thành, tư lập tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chi nhánh, được hoàn thành, tư lập tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chi nhánh được hoàn thành tư lập
chi nhánh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 支店
Cách đọc : してん
Ví dụ :
cô ấy dã chuyển công tác đến chi nhánh rồi
彼は支店に転勤したよ。 かれはしてんにてんきんしたよ。
được hoàn thành
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 出来上がる
Cách đọc : できあがる
Ví dụ :
ngôi nhà này năm sau sẽ được hoàn thành
この家は来年出来上がります。 このいえはらいねんできあがります。
tư lập
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 私立
Cách đọc : しりつ
Ví dụ :
học phí của các trường tư lập rất cao
私立の大学は学費が高い。 しりつのだいがくはがくひがたかい。
Trên đây là nội dung bài viết : chi nhánh, được hoàn thành, tư lập tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.