nghiêng, phản xạ, phản chiếu, khá nhiều tiếng Nhật là gì ?

nghiêng, phản xạ, phản chiếu, khá nhiều tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nghiêng, phản xạ, phản  chiếu, khá nhiều tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nghiêng, phản xạ, phản chiếu, khá nhiều tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nghiêng phản xạ, phản chiếu khá nhiều

nghiêng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 傾ける
Cách đọc : かたむける
Ví dụ :
Cô ấy hơi nghiêng cổ và cười
彼女は首を少し傾けて笑うの。

phản xạ, phản chiếu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 反射
Cách đọc : はんしゃ
Ví dụ :
Đèn xe đang phản chiếu lại
車のライトが反射していますね。

khá nhiều

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : よほど
Cách đọc : よほど
Ví dụ :
chuyến đi ngày hôm nay khá vui nhỉ
今日の遠足はよほど楽しかったらしい。

Trên đây là nội dung bài viết : nghiêng, phản xạ, phản chiếu, khá nhiều tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!