lợi tức, tiền lãi, bề ngoài, thực sự tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
lợi tức, tiền lãi, bề ngoài, thực sự tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lợi tức, tiền lãi bề ngoài thực sự
lợi tức, tiền lãi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 利子
Cách đọc : りし
Ví dụ :
Tôi đã trả tiền nợ kèm theo tiền lãi
借金に利子をつけて返したの。
bề ngoài
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 外観
Cách đọc : がいかん
Ví dụ :
toà nhà có bề ngoài nhìn rất hiện đại đó là đại sứ quán
そのモダンな外観の建物が大使館です。
thực sự
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 誠に
Cách đọc : まことに
Ví dụ :
thật sự cảm ơn anh rất nhiều
誠にありがとうございます。
Trên đây là nội dung bài viết : lợi tức, tiền lãi, bề ngoài, thực sự tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.