người chết, ngày đầu tiên, không đầy đủ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
người chết, ngày đầu tiên, không đầy đủ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : người chết ngày đầu tiên không đầy đủ
người chết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 死者
Cách đọc : ししゃ
Ví dụ :
trong vụ tai nạn đó 30 người đã chết
その事故で30人の死者が出た。
ngày đầu tiên
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 初日
Cách đọc : しょにち
Ví dụ :
trong ngày đầy tiên của hội nghị thị trưởng đã đến phát biểu
会議の初日に市長がスピーチをした。
không đầy đủ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不十分
Cách đọc : ふじゅうぶん
Ví dụ :
với sự nỗ lực như này thì không đủ
その程度の努力では不十分です。
Trên đây là nội dung bài viết : người chết, ngày đầu tiên, không đầy đủ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.