cùng giới, phí đi du lịch, muưa bụi, nưa phùn tiếng Nhật là gì ?

cùng giới, phí đi du lịch, muưa bụi, nưa phùn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cùng giới, phí đi du lịch, muưa bụi, nưa phùn tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
cùng giới, phí đi du lịch, muưa bụi, nưa phùn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cùng giới phí đi du lịch muưa bụi, nưa phùn

cùng giới

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 同性
Cách đọc : どうせい
Ví dụ :
tôi có nhiều bạn khác giới hơn là bạn cùng giới
同性の友達より異性の友達のほうが多いよ。

phí đi du lịch

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 旅費
Cách đọc : りょひ
Ví dụ :
tôi đã được bố cho tiền đi du lịch
父が旅費を出してくれました。

muưa bụi, nưa phùn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 小雨
Cách đọc : こさめ
Ví dụ :
vì chỉ là mưa nhỏ nên không cần ô đâu
小雨なので傘は要りません。

Trên đây là nội dung bài viết : cùng giới, phí đi du lịch, muưa bụi, nưa phùn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!