chi phí cá nhân, quốc phí, chi phí của quốc gia, gió thu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chi phí cá nhân, quốc phí, chi phí của quốc gia, gió thu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chi phí cá nhân quốc phí, chi phí của quốc gia gió thu
chi phí cá nhân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 私費
Cách đọc : しひ
Ví dụ :
anh ta đã dùng chi phí cá nhân để du học
彼は私費で留学したんだ。
quốc phí, chi phí của quốc gia
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 国費
Cách đọc : こくひ
Ví dụ :
anh ta đang nhận chi phí từ nhà nước để du học
彼は国費で留学しています。
gió thu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 秋風
Cách đọc : あきかぜ
Ví dụ :
gió mùa thu thật dễ chịu nhỉ
秋風が気持ちいいね。
Trên đây là nội dung bài viết : chi phí cá nhân, quốc phí, chi phí của quốc gia, gió thu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.