trong phòng, thẳng thắn, sáng sớm tiếng Nhật là gì ?

trong phòng, thẳng thắn, sáng sớm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

trong phòng, thẳng thắn, sáng sớm tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
trong phòng, thẳng thắn, sáng sớm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trong phòng thẳng thắn sáng sớm

trong phòng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 室内
Cách đọc : しつない
Ví dụ :
tôi bắt bọn trẻ chơi trong phòng vào những ngày mưa
雨の日は子供を室内で遊ばせます。

thẳng thắn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 率直
Cách đọc : そっちょく
Ví dụ :
cảm ơn vì ý kiến thẳng thắn của anh
率直なご意見ありがとうございました。

sáng sớm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 早朝
Cách đọc : そうちょう
Ví dụ :
Tôi đưa việc chạy bộ buổi sáng sớm vào lịch trình hàng ngày
私は早朝のジョギングを日課にしています。

Trên đây là nội dung bài viết : trong phòng, thẳng thắn, sáng sớm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!