chất bán dẫn, phía trước, sắp tới, nghiêng về tiếng Nhật là gì ?

chất bán dẫn, phía trước, sắp tới, nghiêng về tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chất bán dẫn, phía trước, sắp tới, nghiêng về tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
chất bán dẫn, phía trước, sắp tới, nghiêng về tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chất bán dẫn phía trước, sắp tới nghiêng về

chất bán dẫn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 半導体
Cách đọc : はんどうたい
Ví dụ :
chất bán dẫn đang được sử dụng trong rất nhiều sản phẩm
半導体はさまざまな製品に使われているよ。

phía trước, sắp tới

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 間近
Cách đọc : まぢか
Ví dụ :
tôi đã nhìn thấy người nổi tiếng ở phía trước rồi
有名人を間近で見たよ。

nghiêng về

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 偏る
Cách đọc : かたよる
Ví dụ :
để không bị mất cân bằng dinh dưỡng hãy luôn chú ý việc ăn uống
栄養が偏らないように食事に気を付けています。

Trên đây là nội dung bài viết : chất bán dẫn, phía trước, sắp tới, nghiêng về tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!