lâu, phim nước ngoài, mang tính lịch sử tiếng Nhật là gì ?

lâu, phim nước ngoài, mang tính lịch sử tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

lâu, phim nước ngoài, mang tính lịch sử tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
lâu, phim nước ngoài, mang tính lịch sử tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lâu phim nước ngoài mang tính lịch sử

lâu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 長らく
Cách đọc : ながらく
Ví dụ :
đã để bạn phải đợi lâu rồi
長らくお待たせしました。

phim nước ngoài

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 洋画
Cách đọc : ようが
Ví dụ :
tôi xem 3 bộ phim nước ngoài trong vòng 1 tuần
私は週に3本洋画を見ます。

mang tính lịch sử

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 歴史的
Cách đọc : れきしてき
Ví dụ :
hôm nay là ngày mang tính lịch sử
今日は歴史的な日です。

Trên đây là nội dung bài viết : lâu, phim nước ngoài, mang tính lịch sử tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!