trước chiến tranh, có tác dụng, có hiệu quả, mạnh nhất, cái mạnh nhất tiếng Nhật là gì ?

trước chiến tranh, có tác dụng, có hiệu quả, mạnh nhất, cái mạnh nhất tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

trước chiến tranh, có tác dụng, có hiệu quả, mạnh nhất, cái mạnh nhất tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
trước chiến tranh, có tác dụng, có hiệu quả, mạnh nhất, cái mạnh nhất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trước chiến tranh có tác dụng, có hiệu quả mạnh nhất, cái mạnh nhất

trước chiến tranh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 戦前
Cách đọc : せんぜん
Ví dụ :
cuộc sống trước chiến tranh khác hoàn toàn so với bây giờ
戦前の生活は今と全く違いました。

có tác dụng, có hiệu quả

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 利く
Cách đọc : きく
Ví dụ :
Cô ấy rất nhạy cảm, chu đáo
彼女は気が利いている。

mạnh nhất, cái mạnh nhất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 最強
Cách đọc : さいきょう
Ví dụ :
anh ta là thành viên mạnh nhất đội
彼は最強チームの一員です。

Trên đây là nội dung bài viết : trước chiến tranh, có tác dụng, có hiệu quả, mạnh nhất, cái mạnh nhất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!