hiệu trưởng, mới nhất, biết ơn, cảm kích tiếng Nhật là gì ?

hiệu trưởng, mới nhất, biết ơn, cảm kích tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

hiệu trưởng, mới nhất, biết ơn, cảm kích tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
hiệu trưởng, mới nhất, biết ơn, cảm kích tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : hiệu trưởng mới nhất biết ơn, cảm kích

hiệu trưởng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 学長
Cách đọc : がくちょう
Ví dụ :
tại lễ nhập trường hiệu trưởng đã có lời chào chúng tôi
入学式で学長の挨拶がありました。

mới nhất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 最先端
Cách đọc : さいせんたん
Ví dụ :
chiếc máy ảnh đó đang được sử dụng kí thuật mới nhất
そのカメラには最先端の技術が使われています。

biết ơn, cảm kích

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ありがたい
Cách đọc : ありがたい
Ví dụ :
tôi thật sự rất cảm kích sự giúp đỡ của anh ấy
彼の助けは本当にありがたいな。

Trên đây là nội dung bài viết : hiệu trưởng, mới nhất, biết ơn, cảm kích tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!