ruộng lúa nước, khu vực, eo biển tiếng Nhật là gì ?

ruộng lúa nước, khu vực, eo biển tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

ruộng lúa nước, khu vực, eo biển tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
ruộng lúa nước, khu vực, eo biển tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ruộng lúa nước khu vực eo biển

ruộng lúa nước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 水田
Cách đọc : すいでん
Ví dụ :
phía ngoài cửa sổ những ruộng lúa nước đã trải dài
窓の外に水田が広がっていたよ。

khu vực

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 区画
Cách đọc : くかく
Ví dụ :
3 khu vực ở kia đang được bán ra đó
あそこの3区画は売り出し中です。

eo biển

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 海峡
Cách đọc : かいきょう
Ví dụ :
Eo biển đó đã có cây cầu được bắc qua
その海峡に橋が架けられました。

Trên đây là nội dung bài viết : ruộng lúa nước, khu vực, eo biển tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!