sự từ chức, cường quốc, sự nhập cảnh tiếng Nhật là gì ?

sự từ chức, cường quốc, sự nhập cảnh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự từ chức, cường  quốc, sự nhập cảnh tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
sự từ chức, cường quốc, sự nhập cảnh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự từ chức cường quốc sự nhập cảnh

sự từ chức

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 辞任
Cách đọc : じにん
Ví dụ :
giám đốc đã quyết định từ chức
社長の辞任が決まりました。

cường quốc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大国
Cách đọc : たいこく
Ví dụ :
quốc gia đó là một cường quốc kinh tế
その国は経済大国よ。

sự nhập cảnh

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 入国
Cách đọc : にゅうこく
Ví dụ :
tôi đã nhập cảnh vào nhật bản với tư cách du học sinh
私は留学生として日本に入国しました。

Trên đây là nội dung bài viết : sự từ chức, cường quốc, sự nhập cảnh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!