phòng kiểu tây, trường đại học ngắn kì, mở, việc mở tiếng Nhật là gì ?

phòng kiểu tây, trường đại học ngắn kì, mở, việc mở tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

phòng kiểu tây, trường đại học ngắn kì, mở, việc mở tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
phòng kiểu tây, trường đại học ngắn kì, mở, việc mở tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phòng kiểu tây trường đại học ngắn kì mở, việc mở

phòng kiểu tây

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 洋間
Cách đọc : ようま
Ví dụ :
nhà của anh ta có phong kiểu tây đấy
彼の家には洋間があります。

trường đại học ngắn kì

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 短期大学
Cách đọc : たんきだいがく
Ví dụ :
cô ấy đã học văn hoá nhật bản tại tại học ngắn hạn rồi
彼女は短期大学で日本文学を勉強しました。

mở, việc mở

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 開き
Cách đọc : あき
Ví dụ :
Chiếc áo choàng này mở ở phía sau
このブラウスは後ろ開きです。

Trên đây là nội dung bài viết : phòng kiểu tây, trường đại học ngắn kì, mở, việc mở tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!