dựng lên, tạo ra, các nước, phê chuẩn, cấp phép tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
dựng lên, tạo ra, các nước, phê chuẩn, cấp phép tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dựng lên, tạo ra các nước phê chuẩn, cấp phép
dựng lên, tạo ra
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 作り上げる
Cách đọc : つくりあげる
Ví dụ :
đó là câu chuyện do cô ta dựng lên
それは彼女が作り上げた話です。
các nước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 国々
Cách đọc : くにぐに
Ví dụ :
trong đại hội ma- ra- ton đó có rất nhiều tuyển thủ từ rất nhiều quốc gia tham dự
そのマラソン大会にはたくさんの国々から選手が集まったよ。
phê chuẩn, cấp phép
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 認可
Cách đọc : にんか
Ví dụ :
loại thuốc này vẫn chưa được cấp phép
この薬はまだ認可されていません。
Trên đây là nội dung bài viết : dựng lên, tạo ra, các nước, phê chuẩn, cấp phép tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.