bị vứt lung tung, vội vàng, vội vã, đám đông, số người có mặt tiếng Nhật là gì ?

bị vứt lung tung, vội vàng, vội vã, đám đông, số người có mặt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bị vứt lung tung, vội vàng, vội vã, đám đông, số người có mặt tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
bị vứt lung tung, vội vàng, vội vã, đám đông, số người có mặt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bị vứt lung tung vội vàng, vội vã đám đông, số người có mặt

bị vứt lung tung

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 散らばる
Cách đọc : ちらばる
Ví dụ :
sách đang bị vứt tung toé trên bàn
机の上に書類が散らばっている。

vội vàng, vội vã

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 早まる
Cách đọc : はやまる
Ví dụ :
Đừng có vội, hãy suy nghĩ thật kỹ
早まらないでよく考えましょう。

đám đông, số người có mặt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 人出
Cách đọc : ひとで
Ví dụ :
Cả hôm nay khu vui chơi cũng rất là đông nhỉ
今日も遊園地は大変な人出だったよ。

Trên đây là nội dung bài viết : bị vứt lung tung, vội vàng, vội vã, đám đông, số người có mặt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!