da, tháo ra, tách ra, tiền tiếng Nhật là gì ?

da, tháo ra, tách ra, tiền tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

da, tháo ra, tách ra, tiền  tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
da, tháo ra, tách ra, tiền tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : da tháo ra, tách ra tiền

da

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 皮膚
Cách đọc : ひふ
Ví dụ :
da thường khô vào mùa đông
冬は皮膚が乾燥しますね。        ふゆはひふがかんそうしますね。

tháo ra, tách ra

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 外れる
Cách đọc : はずれる
Ví dụ :
cái nắp chai này không thể mở nắp được
びんのふたが外れません。        びんのふたがはずれません。

tiền

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 金銭
Cách đọc : きんせん
Ví dụ :
tôi không muốn liên quan đến những rắc rối về tiền bạc
金銭のトラブルには関わりたくありません。きんせんのトラブルにはかかわりたくありません。

Trên đây là nội dung bài viết : da, tháo ra, tách ra, tiền tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!