không bình đẳng, tiền học phí, đọc và viết tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
không bình đẳng, tiền học phí, đọc và viết tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : không bình đẳng tiền học phí đọc và viết
không bình đẳng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不平等
Cách đọc : ふびょうどう
Ví dụ :
Có thể thấy sự bất bình đẳng nam nữa ở nơi làm việc nhỉ
職場での男女不平等はよく見られるね。
tiền học phí
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 学費
Cách đọc : がくひ
Ví dụ :
Anh ta làm thêm giờ đề kiếm tiền học phí
彼はアルバイトをして学費を稼いだんだ。
đọc và viết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 読み書き
Cách đọc : よみかき
Ví dụ :
con trai tôi đang học đọc và viết ở trường
息子は学校で読み書きを勉強しています。
Trên đây là nội dung bài viết : không bình đẳng, tiền học phí, đọc và viết tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.