diễn viên, đi đầu, vỏ tiếng Nhật là gì ?

diễn viên, đi đầu, vỏ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

diễn viên, đi đầu, vỏ tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
diễn viên, đi đầu, vỏ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : diễn viên đi đầu vỏ

diễn viên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 俳優
Cách đọc : はいゆう
Ví dụ :
Anh ấy là diễn viên
彼は俳優です。

đi đầu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 先頭
Cách đọc : せんとう
Ví dụ :
Người đi đầu hãy cầm bảng hiệu
先頭の人はプラカードを持ってください。

vỏ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : かわ
Ví dụ :
Tôi đã gọt vỏ táo rồi đó
りんごの皮をむきましたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : diễn viên, đi đầu, vỏ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!