nhiệt kế, rút ngắn, co lại, ấm áp tiếng Nhật là gì ?

nhiệt kế, rút ngắn, co lại, ấm áp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhiệt kế, rút ngắn, co lại, ấm áp tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nhiệt kế, rút ngắn, co lại, ấm áp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhiệt kế rút ngắn, co lại ấm áp

nhiệt kế

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 寒暖計
Cách đọc : かんだんけい
Ví dụ :
Tôi đã treo nhiệt kế lên tường
壁に寒暖計が掛かっていました。

rút ngắn, co lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 縮み
Cách đọc : ちぢみ
Ví dụ :
Tình trạng co lại của chiếc áo này thật là ghê
この服の縮み具合はひどい。

ấm áp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 暖か
Cách đọc : あたたか
Ví dụ :
gần đây đang ấm dần nhỉ
最近は暖かです。

Trên đây là nội dung bài viết : nhiệt kế, rút ngắn, co lại, ấm áp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!