ghi vào, vang vọng, chồng chất tiếng Nhật là gì ?

ghi vào, vang vọng, chồng chất tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

ghi vào, vang vọng, chồng chất tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
ghi vào, vang vọng, chồng chất tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ghi vào vang vọng chồng chất

ghi vào

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 記入
Cách đọc : きにゅう
Ví dụ :
Xin hãy ghi tên vào đây
こちらにお名前をご記入ください。

vang vọng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 響く
Cách đọc : ひびく
Ví dụ :
Tiến của anh ấy rất vang
彼の声はよく響きます。

chồng chất

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 重なる
Cách đọc : かさなる
Ví dụ :
Có tai nạn liên hoàn tại đường cao tốc
高速道路で事故が重なった。

Trên đây là nội dung bài viết : ghi vào, vang vọng, chồng chất tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!