bình thường, trung bình, thuộc cùng hệ thống, chuỗi, năm nay tiếng Nhật là gì ?

bình thường, trung bình, thuộc cùng hệ thống, chuỗi, năm nay tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bình thường, trung bình, thuộc cùng hệ thống, chuỗi, năm nay tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
bình thường, trung bình, thuộc cùng hệ thống, chuỗi, năm nay tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bình thường, trung bình thuộc cùng hệ thống, chuỗi năm nay

bình thường, trung bình

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 並み
Cách đọc : なみ
Ví dụ :
tôi không phải là người bình thường
彼は並みの人間ではありません。

thuộc cùng hệ thống, chuỗi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 系列
Cách đọc : けいれつ
Ví dụ :
sau khi tốt nghiệp cấp 3 tôi đã vào trường đại học cùng hệ với trường cấp 3 đó
高校卒業後、系列の大学に進みました。

năm nay

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 本年
Cách đọc : ほんねん
Ví dụ :
mục tiêu năm nay của công ty đã được công bố
会社の本年の目標が発表された。

Trên đây là nội dung bài viết : bình thường, trung bình, thuộc cùng hệ thống, chuỗi, năm nay tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!