con dấu, ông chủ, âm thanh êm dịu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
con dấu, ông chủ, âm thanh êm dịu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : con dấu ông chủ âm thanh êm dịu
con dấu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : はんこ
Cách đọc : はんこ
Ví dụ :
hãy đóng con dấu ở đây
ここにはんこを押してください。
ông chủ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頭
Cách đọc : かしら
Ví dụ :
anh ta đã từng là một chủ nhà
彼は一家のお頭だったの。
âm thanh êm dịu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 音
Cách đọc : ね
Ví dụ :
Mùa thu, tiếng côn trùng kêu thật êm dịu
秋は虫の音が心地よいです。
Trên đây là nội dung bài viết : con dấu, ông chủ, âm thanh êm dịu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.