gia đình, giáo dục thể chất, thông minh, khôn ngoan tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
gia đình, giáo dục thể chất, thông minh, khôn ngoan tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : gia đình giáo dục thể chất thông minh, khôn ngoan
gia đình
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 一家
Cách đọc : いっか
Ví dụ :
mối quan hệ trong gia đình đó rất tốt
あの一家は仲がいい。
giáo dục thể chất
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 体育
Cách đọc : たいいく
Ví dụ :
hôm nay tôi có tiết giáo dục thể chất
今日は体育の授業があります。
thông minh, khôn ngoan
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 賢い
Cách đọc : かしこい
Ví dụ :
anh ta là người đàn ông trầm tĩnh và rất khôn ngoan
彼は冷静で賢い男だね。
Trên đây là nội dung bài viết : gia đình, giáo dục thể chất, thông minh, khôn ngoan tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.