nhân dịp này, sự thăng bằng, sự cân đối, mức thứ 2, hạng 2 tiếng Nhật là gì ?
nhân dịp này, sự thăng bằng, sự cân đối, mức thứ 2, hạng 2 tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
nhân dịp này, sự thăng bằng, sự cân đối, mức thứ 2, hạng 2 tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhân dịp này sự thăng bằng, sự cân đối mức thứ 2, hạng 2
nhân dịp này
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : この度
Cách đọc : このたび
Ví dụ :
nhân dịp này tôi xin chúc mừng hôn lễ của anh
この度はご結婚おめでとうございます。
sự thăng bằng, sự cân đối
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 釣り合い
Cách đọc : つりあい
Ví dụ :
cái máy bay giấy này không có sự cân bằng giữa trái và phải
この紙飛行機は左右の釣り合いがとれていないな。
mức thứ 2, hạng 2
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 二流
Cách đọc : にりゅう
Ví dụ :
anh ta vẫn chỉ là nghệ nhân hạng 2 thôi nhỉ
彼はまだまだ二流の芸人だね。
Trên đây là nội dung bài viết : nhân dịp này, sự thăng bằng, sự cân đối, mức thứ 2, hạng 2 tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.