trong nước, về quê, có tuổi tiếng Nhật là gì ?

trong nước, về quê, có tuổi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

trong nước, về quê, có tuổi tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
trong nước, về quê, có tuổi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trong nước về quê có tuổi

trong nước

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 水中
Cách đọc : すいちゅう
Ví dụ :
nếu là chiếc máy ảnh này thì dù ở trong nước cũng có thể chụp ảnh nhỉ
このカメラなら水中の写真が撮れますね。

về quê

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 帰省
Cách đọc : きせい
Ví dụ :
tuần tới tôi sẽ về quê
来週、帰省します。

có tuổi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 年配
Cách đọc : ねんぱい
Ví dụ :
tôi đã nhường ghế cho người già
年配の人に席を譲りました。

Trên đây là nội dung bài viết : trong nước, về quê, có tuổi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!